New Page 1
THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO TRONG
MẠNG LƯỚI ĐÀO TẠO LOGISTICS VIỆT NAM
1. |
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ |
|
1.1. |
Tên đơn vị: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
1.2. |
Người đứng đầu: |
GS.TS Lương Công Nhớ |
1.2. |
Chức danh: |
Hiệu trưởng |
1.4. |
Địa chỉ: |
Số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Hải Phòng |
1.5. |
Điện thoại: |
(0225) 373 5931, 382 9109 |
1.6. |
Fax: |
(0225) 373 5282, 362 5175 |
1.7. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
1.8. |
Website: |
vimaru.edu.vn |
1.9. |
Fanpage: |
|
2. |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TRONG MẠNG LƯỚI |
|
2.1. |
Người đại diện 1: |
TS. Nguyễn Khắc Khiêm |
2.2. |
Chức danh: |
Phó Hiệu trưởng |
2.3. |
Đơn vị công tác: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
2.4. |
Điện thoại: |
093 258 3588 |
2.5. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2.6. |
Người đại diện 2: |
PGS.TS Dương Văn Bạo |
2.7. |
Chức danh: |
Giám đốc Trung tâm |
2.8. |
Đơn vị công tác: |
Trung tâm đào tạo logistics tiểu vùng Mekong - Nhật Bản tại Việt Nam |
2.9. |
Điện thoại: |
091 203 1962 |
2.10. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it., This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
3. |
ĐÀO TẠO VỀ LOGISTICS |
|
3.1. |
Bộ môn, Khoa giảng dạy về logistics: |
1. Bộ môn Kinh tế vận tải biển 2. Bộ môn Kinh doanh quốc tế 3. Bộ môn Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng 4. Bộ môn Kinh tế Hàng hải 5. Bộ môn Kinh tế vận tải thuỷ |
3.2. |
Số lượng giảng viên giảng dạy về logistics: |
74 trong đó: GS, PGS: 2 TS, TSKH: 7 ThS. 44 CN. 21 |
3.4. |
Thời lượng giảng dạy về logistics (tiết, tín chỉ): |
45 tín chỉ tương đương 675 tiết chuẩn |
3.8. |
Tỷ lệ giờ học thực hành: |
25% Thực tập: 3 đợt với tổng thời gian từ 3 đến 6 tháng |
3.6. |
Số lượng sinh viên được học các học phần về logistics: |
1200 sinh viên |
3.7. |
Số lượng sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành logistics: |
800 sinh viên/năm |
3.3. |
Tên học phần giảng dạy về logistics: |
1. Tổng quan logistics 2. Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng 3. Marketing logistics 4. Logistics cảng biển 5. Logistics vận tải 6. Logistics toàn cầu 7. Quản trị kho hàng 8. Thiết kế hệ thống logistics 9. Vận tải đa phương thức và logistics 10. Giao nhận vận tải quốc tế 10. Quản lý, khai thác tầu biển 11 Quản lý, khai thác cảng 12. Kinh doanh quốc tế 13. Hệ thống thông tin dịch vụ logistics 14. Bảo hiểm hàng hải 15. Quản lý khai thác vận tải thuỷ nội địa 16. Quản trị nhân lực logistics 17. Vận chuyển, bảo quản hàng nguy hiểm 18. Logistics trong vận tải dầu và dầu sản phẩm 19. Logisitcs trong vận chuyển hàng rời 20. Hệ thống an ninh cảng biển, hàng hải |
3.5. |
Tên giáo trình, tài liệu logistics đang sử dụng: |
Dương Văn Bạo (2013), Giao nhận vận tải quốc tế, NXB Hàng hải Phạm Văn Cương (2012), Tổ chức kỹ thuật vận chuyển, NXB Hàng hải Nguyễn Văn Sơn (2010), Tổ chức khai thác cảng, NXB Hàng hải Alan E. Branch (2009), Global Supply Chain Management and International Logistics, Routledge,USA. J. Bes (1992), Chartering and Shipping Terms, Barker & Howard, UK Dong – Wook Son & Photis M Panayides (2012) Maritime logistics, Kogan Page, UK, USA Gwynne Richards (2011), Warehouse Management, Kogan Page, UK, USA Kap Hwan Kim, Hans Otto Gunther (2007), Container Terminals and Cargo Systems, Springer, Germany Manish Govil, Jean – Marie Proth (2002), Supply Chain Design and Management, Academic Press, UK. Institute of Chartered Shipbrokers (2012), Logistics and Multimodal Transport, Witherby, UK |
3.9. |
Trang thiết bị phục vụ đào tạo về logistics: |
1. Mô hình hệ thống kho hàng và quản trị kho hàng 2. Các trang thiết bị: xe nâng, giá hàng, container, xe tải, xe đầu kéo, v.v 3. Phòng mô phỏng quản lý khai thác cảng 4. Phòng mô phỏng điều khiển tầu biển 5. Phòng mô phỏng hệ thống động lực tầu biển |
3.10. |
Phần mềm phục vụ đào tạo về logistics: |
1. Phần mềm mô phỏng quản trị kho hàng, quản trị vận tải 2. Phần mềm quản lý khai thác cảng |
4. |
NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VỀ LOGISTICS |
|
4.1. |
Các công trình nghiên cứu về logistics đã triển khai: |
Nghiên cứu đề xuất mô hình đầu mối phân phối hàng hóa kết nối với hệ thống cảng biển tại thành phố Hải Phòng; Nghiên cứu phát triển trung tâm logistics theo hướng tạo giá trị gia tăng cho nền kinh tế. |
4.2. |
Các công trình nghiên cứu về logistics dự kiến triển khai: |
1. Nghiên cứu nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp logistics nhỏ và vừa; 2. Phát triển bền vững logistics Việt Nam trên cơ sở tạo giá trị gia tăng cho nền kinh tế; 3. Thách thức của ngành logistics Việt Nam trong cuộc cách mạng khoa học công nghệ 4.0 |
4.3. |
Chuyển giao công nghệ về logistics đã triển khai: |
Đánh giá chuỗi dịch vụ logistics cho TRACO |
4.4. |
Chuyển giao công nghệ về logistics sẽ triển khai: |
Thiết lập chuỗi dịch vụ logistics vận chuyển hàng rời cho TRACO Nghiên cứu thiết lập chuỗi dịch vụ logistics cảng biển cho TRACO |
5. |
HỢP TÁC VỀ ĐÀO TẠO LOGISTICS |
|
5.1. |
Các chương trình đang hợp tác trong nước: |
· Hợp tác với TRACO trong việc đào tạo nghiệp vụ, nhân lực logistics · Hợp tác với Hiệp hội logistics Việt Nam về đào tạo nghiệp vụ · Hợp tác với Hiệp hội vận tải ô tô Việt Nam trong đào tạo nhân lực cho ngành. |
5.2. |
Các chương trình đang hợp tác với nước ngoài: |
1. Chương trình hợp tác của VMU, LETC với Nhật Bản trong đào tạo nhân lực logistics cho tiểu vùng Mê – Kông; 2. Chương trình hợp tác với Đại học California – Hoa Kỳ về đào tạo - Kinh tế Hàng hải - Kinh doanh quốc tế và Logistics 3. Chương trình hợp tác với các trường Đại học Mook Po, Inchon Hàn Quốc trong đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực dịch vụ logistics |
5.3. |
Các nội dung có thể hợp tác trong Mạng lưới: |
1. Hợp tác đào tạo Nghiệp vụ thông quan và thông quan điện tử 2. Nghiệp vụ quản lý khai thác kho hàng 3. Nghiệp vụ quản trị vận tải và logistics 4. Nghiệp vụ quản lý khai thác cảng 5. Nghiệp vụ vận tải biển và logistics 6. Nghiệp vụ quản lý khai thác tầu dầu và tầu chở hoá chất 7. Nghiệp vụ quản lý khai thác cảng dầu 8. Quản trị chuỗi cung ứng hàng rời (than, quặng, v.v) 9. Nghiệp vụ vận chuyển và bảo quản hàng nguy hiểm 10. Nghiệp vụ vận chuyển hàng hoá bàng container 11. Quy hoạch hệ thống cảng biển, cảng cạn 12 Giao nhận vận tải quốc tế 13. Tổ chức hội thảo chuyên đề về vận tải biển và logistics 14. Tư vấn khởi nghiệp sáng tạo về vận tải và logistics |
6. |
THÔNG TIN KHÁC |
|
6.1. |
Các thông tin đơn vị muốn cung cấp thêm: |
1. Chương trình đào tạo và cấp chứng chỉ của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) cho các cấp độ về quản lý vận chuyển hàng nguy hiểm, hoá chất, dầu và dầu sản phẩm và các loại hàng hoá khác theo quy định của quốc tế. 2. Chương trình đào tạo ngắn hạn về Quản lý môi trường hàng hải 3. Chương trình đào tạo ngắn hạn Nghiệp vụ thông quan và thông quan điện tử 4. Chương trình đào tạo ngắn hạn Logistics xuất nhập khẩu 5. Chương trình đào tạo Công nghệ thông tin trong logistics 6. Quản trị vận tải và logistics 7. Nghiệp vụ giao nhận vận chuyển hàng hoá vận chuyển bằng container 8. Đào tạo các chuyên đề về vận chuyển và bảo quản hàng nguy hiểm theo IMDG Code |
6.2. |
Kiến nghị đối với hoạt động của Mạng lưới: |
|