New Page 1
THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO TRONG
MẠNG LƯỚI ĐÀO TẠO LOGISTICS VIỆT NAM
1. |
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ (EDINS) |
|
1.1 |
Tên đơn vị: |
Công ty cổ phần tư vấn đào tạo và đầu tư phát triển EDINS (Viện Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng EDINS) |
1.2. |
Người đứng đầu: |
Đinh Hữu Thạnh |
1.3. |
Chức danh: |
Giám đốc |
1.4. |
Địa chỉ: |
Nhà số 6, Ngõ 58/7, Phố Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội |
1.5. |
Điện thoại: |
(024) 3224 2199 |
1.6. |
Fax: |
(024) 3224 2199 |
1.7. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
1.8. |
Website: |
www.edins..edu.vn |
1.9. |
Fanpage: |
https://www.facebook.com/edinsedu/ |
2. |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TRONG MẠNG LƯỚI |
|
2.1. |
Họ và tên: |
Đinh Hữu Thạnh |
2.2. |
Chức danh: |
Giám đốc |
2.3. |
Đơn vị công tác: |
Công ty cổ phần tư vấn đào tạo và đầu tư phát triển EDINS |
2.4. |
Điện thoại: |
098 301 9098 |
2.5. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it., This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2.6. |
Người đại diện 2: |
Dương Hữu Tuyến |
2.7. |
Chức danh: |
Phó Viện trưởng Viện Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng EDINS |
2.8. |
Đơn vị công tác: |
Công ty cổ phần tư vấn đào tạo và đầu tư phát triển EDINS (Viện Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng EDINS) |
2.9. |
Điện thoại: |
090 982 8668 |
2.10. |
Email: |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
3. |
TÌNH HÌNH GIẢNG DẠY LOGISTICS |
|
3.1. |
Bộ môn, Khoa giảng dạy về logistics: |
1/ Ban đào tạo về Xuất Nhập Khẩu 2/ Ban đào tạo về Dịch vụ Logistics 3/ Ban đào tạo Quản trị Chuỗi Cung ứng 4/ Ban đào tạo về Giao nhận vận tải 5/ Ban đào tạo về Vận tải Biển 6/ Ban đào tạo về Vận tải Hàng Không 7/ Ban đào tạo về Kho bãi và Quản lý Kho bãi 8/ Ban đào tạo về Dịch vụ khách hàng và Sales Logistics/XNK 9/ Ban đào tạo về ứng dụng CNTT trong quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng |
3.2. |
Số lượng giảng viên giảng dạy về logistics: |
30 giảng viên đến từ các Trường/Viện đào tạo và các chuyên gia là những người có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực logistics và XNK |
3.3. |
Tên học phần giảng dạy về logistics: |
1/Tổng quan về Logistics (Logistics Overview - LO) 2/Tổng quan về Chuỗi cung ứng (Overview of Supply Chain Management - SCMO) 2/Nghiệp vụ Logistics (Logistics Technique - LT) 3/Nghiệp vụ Xuất Nhập khẩu (Import/Export Technique-IET) 4/Quản lý Dịch vụ khách hàng trong Logistics (Customer Service Management in Logistics- CSM) 5/Nghiệp vụ Giao nhận Vận tải quốc tế (International Freight Forwarding Operations - FFO) 6/Nghiệp vụ Giao nhận Vận tải Biển (Sea Freight Forwarding Operations) 7/Nghiệp vụ vận tải Hàng không (Air Freight Forwarding Opertions) 8/ Nghiệp vụ Vận tải Đa phương thức (Multimodal Transport Opertions) 9/ Nghiệp vụ Mua hàng (Purchasing Operations- PO) 10/Quản trị Chuỗi Cung ứng (Supply Chain Management-SCM) 11/Tổ chức và Quản lý Kho hàng chuyên nghiệp (Warehouse Operations and Management) 12/Ứng dụng CNTT trong quản trị logistics và chuỗi cung ứng (IT Applications in Logistics and Supply Chain Management) 13/Ứng dụng công nghệ thông trong quản lý và điều phối vận tải (Transport Management System – TMS) 14/Ứng dụng công nghệ thông trong quản lý kho bãi (Warehouse Management System – WMS) 15/Tiếng Anh ứng dụng trong XNK và Logistics (English for Export/Import and Logistics) 16/ Khóa học Quản trị Quan hệ khách hàng trong Chuỗi cung ứng (Customer Relationship Management in Supply Chain – CRM in SC) 17/ Quản trị rủi ro trong Chuỗi cung ứng (Risk Management in SC) 18/ Nghiệp vụ gom hàng trong chuỗi cung ứng toàn cầu (Good Consolidation in Global Supply Chain – GCGSC) 19/ Thương mại điện tử và ứng dụng của TMĐT trong Xuất nhập khẩu 20/ Nghiệp vụ Hải quan và các vấn đề liên quan (Custom Declaration and related issues) 21/ Đo lường hiệu quả chuỗi cung ứng (Supply Chain Management Performance Measurement) 22/ Các chương trình thiết kế riêng theo yêu cầu 23/ Các chương trình nghiên cứu & tư vấn cho các tổ chức và doanh ngiệp |
3.4 |
Tỷ lệ giờ học thực hành |
60% thời lượng của các khóa học |
3.5. |
Thời lượng giảng dạy |
Các chương trình Tổng quan (Overall): 8 – 16 giờ (1-3 ngày) Các chương trình nghiệp vụ: 15-45 giờ (1 – 2 tháng, có thể học theo buổi 2.5 giờ/buổi) Các chương trình Quản lý/Quản trị: 20-60 giờ (1-2 tháng) Các chương trình Ứng dụng: 10-30 giờ (1 tuần – 1 tháng) |
3.6. |
Tên giáo trình, tài liệu logistics đang sử dụng: |
Mỗi chương trình đều có tài liệu Biên soạn riêng của EDINS Các tài liệu tham khảo khác được sử dụng phổ biến từ nguồn nước ngoài Tài liệu nước ngoài -Johne Fernie and Leigh Sparks, Logistics & Retail Management: Emerging issues and new challenges in the retail supply chain, Kogan Page, 2014 -David L.Olson, Supply Chain Information Technology, Business Expert Press, 2014 -Kaizen in Logistics and Supply Chains, Mc Graw Hill, 2013 -J.Coyle, J.Langley, R.Novack, B.Gibson, Managing Supply Chains – A Logistics Approach, Cengage Learning, 2013 - James W.Martin -Lean Six Sigma for Supply Chain Management – Edition 2012. - Handfield, Monczka, Giunipero, and Patterson, Sourcing and Supply Chain Management, Cengage Learning, 2009 - David Simch-Levi, Phillip Kaminsky. Designing & Managing the Supply Chain – Concepts, Strategies & Case studues, 3d edition. McGraw-Hill, 2008. - Donal Walters. Logistics – An introduction to Supply Chain Management. Palgrave Macimillan, 2003. - James R. Stock & Douglas M. Lambert. Strategic Logistics Management. McGraw-Hill, 2005. - Sureth P. Sethi. Inventory and Supply Management with forecast update. Springer, 2005. -Ann M. Brewer, Kenneth J. Button. Hanbook of Logistics and Supply Chain Management. Pergamont, 2001. - Material Requirement Planning. SAP AG, 2000 |
3.7. |
Số sinh viên được học các học phần về logistics: |
Hơn 300 lượt học viên/năm |
3.8. |
Số sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành logistics: |
Tính từ 2015 tới nay, đã cấp chứng nhận tốt nghiệp các khóa học chính thức (không tính một số khóa học cho doanh nghiệp không lấy chứng nhận) cho hơn 500 học viên |
3.9 |
Trang thiết bị phục vụ đào tạo về logistics |
Phòng đa năng, đa phương tiện với các thiết bị hiện đại như máy chiếu, máy tính, hệ thống loa đài, hệ thống bảng |
3.10 |
Phần mềm phục vụ đào tạo logistics |
Phần mềm khai hải quan điện tử, Phần mềm SPSS chạy dữ liệu thống, Phần mềm quản lý vận tải (TMS) và phần mềm quản lý kho bãi (WMS), phần mềm mô phỏng (AREANA), và phần mềm tối ưu (SOLVER) |
5. |
HỢP TÁC VỀ ĐÀO TẠO LOGISTICS |
|
5.1. |
Các chương trình đang hợp tác trong nước: |
Hợp tác với Trường Đại học Công nghệ Giao thông (UTT): Tổ chức các chương trình đào tạo nghiệp vụ Xuất nhập khẩu và Logistics cho sinh viên và doanh nghiệp đối tác của UTT Hợp tác với Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Trường Đại học Ngoại Thương trong nghiên cứu đào tạo và tư vấn xây dựng các khóa học về logistics và chuỗi cung ứng ngắn hạn Hợp tác với Khoa Thuế - Hải Quan (Học Viện tài chính) trong nghiên cứu đào tạo và tư vấn xây dựng các khóa học về Logistics, Hải Quan và Xuất nhập khẩu ngắn hạn Hợp tác với các công ty Logistics Việt Nam và nước ngoài hoạt động tại Việt Nam cung cấp các chương trình đào tạo nghiệp vụ và cung cấp nhân sự trong lính vực Logistics và Xuất Nhập Khẩu |
5.2. |
Các chương trình đang hợp tác với nước ngoài: |
1/ Liên kết với tổ chức Black&Platinum International, The Knowledge Provider (BXPI) của Bỉ về tổ chức các khóa đào tạo chuyên nghiệp và cao cấp về Logistics và Chuỗi cung ứng 2/ Liên kết với tổ chức Black&Platinum International, The Knowledge Provider (BXPI), Trường ĐH Brussel Bỉ, và Đại sứ Quán Bỉ tổ chức hội thảo quốc tế về Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng tại Việt Nam (Tháng 10 năm 2018) |
5.3. |
Các nội dung có thể hợp tác trong Mạng lưới: |
1/ Hợp tác đào tạo cấp chứng nhận ngắn hạn cho sinh viên (từ năm thứ ba và năm cuối) – các trường có thể tùy chọn nội dung chuyên môn thích hợp với sinh viên trường mình, EDINS sẽ cung cấp Chương trình, Giảng viên (phối hợp huấn luyện Giảng viên tại chỗ) 2/ Hợp tác xây dựng chương trình đào tạo và huấn luyện Giảng viên theo yêu cầu riêng từng trường trên cơ sở phối hợp các nguồn lực, chia sẻ kiến thức chuyên ngành và kinh nghiệm thực tế; 3/ Hợp tác xây dựng các cơ sở Thực hành, phòng Lab với các phần mềm mô phỏng quản lý về quản lý vận tải, điều hành vận tải, quản lý kho hàng và mô phỏng chuỗi cung ứng 4/ Bảo trợ chuyên môn các cuộc thi về Logistics quy mô cấp Trường, Tỉnh/TP, Toàn Quốc, Quốc tế. 5/ Phối hợp nghiên cứu, tư vấn, tuyên truyền quảng bá phát triển ngành Logistics thông qua các Hội thảo chuyên đề, TalkShow cho sinh viên,… |
6. |
THÔNG TIN KHÁC |
|
6.1 |
Các thông tin đơn vị muốn cung cấp |
1/ Thông tin về các nhu cầu của các doanh nghiệp kinh doanh logistics và các đơn vị liên quan về các mảng kinh doanh/ dịch vụ có nhu cầu hợp tác nghiên cứu/ phát triển với các đơn vị đào tạo 2/ Thông tin về nhu cầu đào tạo cụ thể của các doanh nghiệp logistics và liên quan |
6.2 |
Kiến nghị đối với hoạt động của mạng lưới |
1/ Theo hình thức hiệp hội, vì kết nối với các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp… 2/ Thành lập ban truyền thông, kết nối các Bộ ngành, trường đại học, viên nghiên cứu, doanh nghiệp 3/ Nguồn hỗ trợ của các Bộ, ngành liên quan, các tổ chức tham gia 4/ Xoay vòng theo đơn vị trường đại học tham gia trong hiệp hội để tổ chức hội thảo, các cuộc thi về Logistics cho sinh viên và doanh nghiệp 5/ Đề xuất các đơn vị có quan tâm về chương trình Quản trị Logistics và Chuỗi Cung ứng có thể nghiên cứu khả năng cùng xây dựng một chương trình đào tạo chung để tổ chức trong toàn bộ mạng lưới để xây dựng uy tín chung và chia sẻ nguồn lực. Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế |